|
|
|
|
Tháng Mười Một |
2014 |
November |
|
|
20 |
|
|
Thứ Năm |
Năm Giáp Ngọ |
Thursday |
|
|
Ngày 28 tháng 9 nhuận năm 2014 Âm Lịch |
|
Ngày Ất Mùi , tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Ngọ |
|
Hành Kim (Vàng Trong Cát) - Trực Thu - Ngày Hắc Đạo (Xấu) |
|
Ngày Khắc Tuổi Sửu - Kỵ Tuổi: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu |
|
Ngày Tốt/Xấu Theo Nhị Thập Bát Tú |
|
Sao Tỉnh (Tỉnh Mộc Can - Sao Trung Bình) - Thuộc Mộc Tinh - Tướng Tinh Con Trừu |
|
Nên Làm: Công danh thành đạt, thuận lợi cho việc nhậm chức, nhập học, đi thuyền, chăn nuôi, xây cất, đào giếng, khai mương và xây cất. |
|
Nên Cử: An táng, tu sửa phần mộ. |
|
|
Hướng Xuất Hành: Hỷ Thần Tây Bắc - Tài Thần Đông Nam - Hạc Thần Tại Thiên |
|
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5) Mão (5-7) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Tuất (19-21) Hợi (21-23) |
|
Sao Tốt: U Vi Tinh - Đại Hồng Sa - |
|
Sao Xấu: Băng Tiêu Ngọa Hãm - Địa Phá - Hoang Vu - Hà Khôi Cẩu - Chu Tước Hắc Đạo - Nguyệt Hình - Ngũ Hư - Tứ Thời Cô Quả - |
|
|
|
|