|
|
|
|
Tháng Chạp |
2014 |
December |
|
|
14 |
|
|
Chủ nhật |
Năm Giáp Ngọ |
Sunday |
|
|
Ngày 23 tháng 10 năm 2014 Âm Lịch |
|
Ngày Kỷ Mùi (Nguyệt Kỵ), tháng Ất Hợi, Năm Giáp Ngọ |
|
Hành Hỏa (Lửa Trên Trời) - Trực Thành - Ngày Hoàng Đạo (Tốt) |
|
Ngày Khắc Tuổi Sửu - Kỵ Tuổi: Đinh Sửu, Ất Sửu |
|
Ngày Tốt/Xấu Theo Nhị Thập Bát Tú |
|
Sao Mão (Mão Nhật Kê - Sao Xấu) - Thuộc Nhật Tinh - Tướng Tinh Con Gà |
|
Nên Làm: Tốt cho việc xây cất. |
|
Nên Cử: Đại kỵ an táng, gả cưới, xuất hành, khai trương, đóng giường và gắn hoặc sửa cửa. Các việc khác cũng không nên. |
|
|
Hướng Xuất Hành: Hỷ Thần Đông Bắc - Tài Thần Bắc - Hạc Thần Đông |
|
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5) Mão (5-7) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Tuất (19-21) Hợi (21-23) |
|
Sao Tốt: Nguyệt Đức Hợp - Thiên Hỷ - Tam Hợp - Phúc Sinh - Nguyệt Tài - Minh Đường - |
|
Sao Xấu: Thổ Kỵ (Vãng Vong) - Cô Thần - |
|
|
|
|