Xem ngày tốt xấu 10 tháng 5 năm 2015

Thứ tư , 06/05/2015, 14:17 GMT+7
     
Cùng xem ngày giờ tốt ngày 10 tháng 5 năm 2015 dương lịch tức là ngày 22 tháng 3 năm 2015 âm lịch để xem giờ tốt xấu trong ngày hôm nay có hợp với vận mạng và phong thuỷ của bạn hay không.
Tháng Năm 2015 May
  10  
Chủ nhật Năm Ất Mùi Sunday
 
Ngày 22 tháng 3 năm 2015 Âm Lịch
Ngày Bính Tuất (Tam Nương),  tháng Canh Thìn,  Năm  Ất Mùi
Hành Thổ (Đất Trên Mái Nhà)  - Trực Phá -  Ngày Hắc Đạo (Xấu)
Ngày Khắc Tuổi Thìn -  Kỵ Tuổi: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
 
Ngày Tốt/Xấu Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Tinh (Tinh Nhật Mã - Sao Trung Bình) - Thuộc Nhật Tinh  - Tướng Tinh Con Ngựa
Nên Làm: Tốt trong việc xây cất.
Nên Cử: An táng, hôn nhân, gia đình bất an.
 
Hướng Xuất Hành: Hỷ Thần Tây Nam - Tài Thần Tây  - Hạc Thần Tây Nam
Giờ Hoàng Đạo:  Dần (3-5)  Thìn (7-9)  Tỵ (9-11)  Thân (15-17)  Dậu (17-19)  Hợi (21-23) 
 
Sao Tốt:  Lộc Mã Thiên Mã - Phúc Sinh - Giải Thần - Thiên Xá - Nguyệt Không -
Sao Xấu:  Nguyệt Phá - Lục Bất Thành - Cửu Khong - Bạch Hổ - Quỷ Khốc -
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành
 
        Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
 
        Ngày 10/05/2015 là ngày Hắc đạo (Bạch Hổ), các giờ tốt trong ngày này là: Dần (03h-05h) - Thìn (07h-09h) - Tỵ (09h-11h) - Thân (15h-17h) - Dậu (17h-19h) - Hợi (21h-23h) -
 
        Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất
 
        Xuất hành hướng Tây nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
 
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
 
        Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Phá: Xấu với mọi việc. Riêng chữa bệnh, dỡ nhà cũ, phá bỏ đồ cũ là tốt
 
        Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
 
        Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Nguồn: